Mã bưu điện Tây Ninh gồm năm chữ số, trong đó:
– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH TÂY NINH: 80000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh |
80000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
80001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
80002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
80003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
80004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
80005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
80009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
80010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
80011 |
10 |
Báo Tây Ninh |
80016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
80021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
80030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
80035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
80036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
80040 |
16 |
Sở Công Thương |
80041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
80042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
80043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
80044 |
20 |
Sở Tài chính |
80045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
80046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
80047 |
23 |
Công an tỉnh |
80049 |
24 |
Sở Nội vụ |
80051 |
25 |
Sở Tư pháp |
80052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
80053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
80054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
80055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
80056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
80057 |
31 |
Sở Xây dựng |
80058 |
32 |
Sở Y tế |
80060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
80061 |
34 |
Ban Dân tộc |
80062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
80063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
80064 |
37 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
80067 |
38 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
80070 |
39 |
Cục Thuế |
80078 |
40 |
Cục Hải quan |
80079 |
41 |
Cục Thống kê |
80080 |
42 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
80081 |
43 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
80085 |
44 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
80086 |
45 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
80087 |
46 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
80088 |
47 |
Hội Nông dân tỉnh |
80089 |
48 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
80090 |
49 |
Tỉnh Đoàn |
80091 |
50 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
80092 |
51 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
80093 |
1 |
THÀNH PHỐ TÂY NINH |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Tây Ninh |
80100 |
2 |
Thành ủy |
80101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
80102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
80103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
80104 |
6 |
P. 1 |
80106 |
7 |
P. 2 |
80107 |
8 |
P. 3 |
80108 |
9 |
P. 4 |
80109 |
10 |
P. Hiệp Ninh |
80110 |
11 |
P. Ninh Thạnh |
80111 |
12 |
P. Ninh Sơn |
80112 |
13 |
X. Thạnh Tân |
80113 |
14 |
X. Tân Bình |
80114 |
15 |
X. Bình Minh |
80115 |
16 |
BCP. Tây Ninh |
80150 |
17 |
BC. KHL Tây Ninh |
80151 |
18 |
BC. Phường 1 |
80152 |
19 |
BC. Hiệp Ninh |
80153 |
20 |
BC. Cửa số 2 |
80154 |
21 |
BC. Ninh Sơn |
80155 |
22 |
BĐVHX Thạnh Tân 1 |
80157 |
23 |
BC. Hệ 1 Tây Ninh |
80199 |
2 |
HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Dương Minh Châu |
80200 |
2 |
Huyện ủy |
80201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
80202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
80203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
80204 |
6 |
TT. Dương Minh Châu |
80206 |
7 |
X. Phan |
80207 |
8 |
X. Bàu Năng |
80208 |
9 |
X. Chà Là |
80209 |
10 |
X. Cầu Khởi |
80210 |
11 |
X. Truông Mít |
80211 |
12 |
X. Lộc Ninh |
80212 |
13 |
X. Bến Củi |
80213 |
14 |
X. Phước Minh |
80214 |
15 |
X. Phước Ninh |
80215 |
16 |
X. Suối Đá |
80216 |
17 |
BCP. Dương Minh Châu |
80250 |
18 |
BC. Bàu Năng |
80251 |
19 |
BĐVHX Phước Minh 1 |
80252 |
20 |
BĐVHX Suối Đá 1 |
80253 |
3 |
HUYỆN TÂN CHÂU |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Châu |
80300 |
2 |
Huyện ủy |
80301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
80302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
80303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
80304 |
6 |
TT. Tân Châu |
80306 |
7 |
X. Suối Dây |
80307 |
8 |
X. Tân Thành |
80308 |
9 |
X. Tân Hoà |
80309 |
10 |
X. Suối Ngô |
80310 |
11 |
X. Tân Đông |
80311 |
12 |
X. Tân Hà |
80312 |
13 |
X. Tân Hội |
80313 |
14 |
X. Tân Hiệp |
80314 |
15 |
X. Thạnh Đông |
80315 |
16 |
X. Tân Phú |
80316 |
17 |
X. Tân Hưng |
80317 |
18 |
BCP. Tân Châu |
80350 |
19 |
BC. Tân Đông |
80351 |
4 |
HUYỆN TÂN BIÊN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Biên |
80400 |
2 |
Huyện ủy |
80401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
80402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
80403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
80404 |
6 |
TT. Tân Biên |
80406 |
7 |
X. Thạnh Bình |
80407 |
8 |
X. Thạnh Bắc |
80408 |
9 |
X. Tân Lập |
80409 |
10 |
X. Tân Bình |
80410 |
11 |
X. Thạnh Tây |
80411 |
12 |
X. Hoà Hiệp |
80412 |
13 |
X. Tân Phong |
80413 |
14 |
X. Mỏ Công |
80414 |
15 |
X. Trà Vong |
80415 |
16 |
BCP. Tân Biên |
80450 |
17 |
BC. Tân Lập |
80451 |
18 |
BC. Mỏ Công |
80452 |
5 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
80500 |
2 |
Huyện ủy |
80501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
80502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
80503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
80504 |
6 |
TT. Châu Thành |
80506 |
7 |
X. Đồng Khởi |
80507 |
8 |
X. Thái Bình |
80508 |
9 |
X. Hảo Đước |
80509 |
10 |
X. An Cơ |
80510 |
11 |
X. Phước Vinh |
80511 |
12 |
X. Biên Giới |
80512 |
13 |
X. Hoà Thạnh |
80513 |
14 |
X. Hoà Hội |
80514 |
15 |
X. Trí Bình |
80515 |
16 |
X. Thành Long |
80516 |
17 |
X. Ninh Điền |
80517 |
18 |
X. Long Vĩnh |
80518 |
19 |
X. Thanh Điền |
80519 |
20 |
X. An Bình |
80520 |
21 |
BCP. Châu Thành |
80550 |
22 |
BC. Thái Bình |
80551 |
23 |
BC. Thành Long |
80552 |
6 |
HUYỆN HÒA THÀNH |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Hòa Thành |
80600 |
2 |
Huyện ủy |
80601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
80602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
80603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
80604 |
6 |
TT. Hoà Thành |
80606 |
7 |
X. Long Thành Bắc |
80607 |
8 |
X. Hiệp Tân |
80608 |
9 |
X. Long Thành Trung |
80609 |
10 |
X. Long Thành Nam |
80610 |
11 |
X. Trường Tây |
80611 |
12 |
X. Trường Đông |
80612 |
13 |
X. Trường Hoà |
80613 |
14 |
BCP. Hòa Thành |
80650 |
15 |
BC. Mít Một |
80651 |
16 |
BĐVHX Hiệp Tân 1 |
80652 |
17 |
BĐVHX Long Thành Nam 1 |
80653 |
18 |
BĐVHX Long Thành Nam 2 |
80654 |
7 |
HUYỆN GÒ DẦU |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Gò Dầu |
80700 |
2 |
Huyện ủy |
80701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
80702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
80703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
80704 |
6 |
TT. Gò Dầu |
80706 |
7 |
X. Thanh Phước |
80707 |
8 |
X. Phước Thạnh |
80708 |
9 |
X. Phước Đông |
80709 |
10 |
X. Bàu Đồn |
80710 |
11 |
X. Hiệp Thạnh |
80711 |
12 |
X. Thạnh Đức |
80712 |
13 |
X. Cẩm Giang |
80713 |
14 |
X. Phước Trạch |
80714 |
15 |
BCP. Gò Dầu |
80750 |
16 |
BĐVHX Thanh Phước 1 |
80751 |
17 |
BĐVHX Phước Đông 1 |
80752 |
18 |
BĐVHX Bàu Đồn 1 |
80753 |
19 |
BĐVHX Hiệp Thạnh 1 |
80754 |
20 |
BĐVHX Cẩm Giang 1 |
80755 |
8 |
HUYỆN BẾN CẦU |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Bến Cầu |
80800 |
2 |
Huyện ủy |
80801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
80802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
80803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
80804 |
6 |
TT. Bến Cầu |
80806 |
7 |
X. Tiên Thuận |
80807 |
8 |
X. Long Chữ |
80808 |
9 |
X. Long Giang |
80809 |
10 |
X. Long Phước |
80810 |
11 |
X. Long Khánh |
80811 |
12 |
X. Long Thuận |
80812 |
13 |
X. Lợi Thuận |
80813 |
14 |
X. An Thạnh |
80814 |
15 |
BCP. Bến Cầu |
80850 |
16 |
BC. Long Thuận |
80851 |
17 |
BC. Mộc Bài |
80852 |
18 |
BĐVHX Long Phước |
80853 |
9 |
HUYỆN TRÀNG BẢNG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tràng Bảng |
80900 |
2 |
Huyện ủy |
80901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
80902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
80903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
80904 |
6 |
TT. Trảng Bàng |
80906 |
7 |
X. Gia Lộc |
80907 |
8 |
X. Lộc Hưng |
80908 |
9 |
X. Hưng Thuận |
80909 |
10 |
X. Đôn Thuận |
80910 |
11 |
X. Gia Bình |
80911 |
12 |
X. Phước Lưu |
80912 |
13 |
X. Bình Thạnh |
80913 |
14 |
X. Phước Chỉ |
80914 |
15 |
X. An Hoà |
80915 |
16 |
X. An Tịnh |
80916 |
17 |
BCP. Trảng Bàng |
80950 |
18 |
BC. Linh Trung 3 |
80951 |
19 |
BC. KCN Trảng Bàng |
80952 |