Mã bưu điện Quảng Trị gồm năm chữ số, trong đó:
– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH QUẢNG TRỊ: 48000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị |
48000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
48001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
48002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
48003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
48004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
48005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
48009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
48010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
48011 |
10 |
Báo Quảng Trị |
48016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
48021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
48030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
48035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
48036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
48040 |
16 |
Sở Công Thương |
48041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
48043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
48044 |
20 |
Sở Tài chính |
48045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
48046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
48047 |
23 |
Công an tỉnh |
48049 |
24 |
Sở Nội vụ |
48051 |
25 |
Sở Tư pháp |
48052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
48053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
48054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
48055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
48056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48057 |
31 |
Sở Xây dựng |
48058 |
32 |
Sở Y tế |
48060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
48061 |
34 |
Ban Dân tộc |
48062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
48063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
48064 |
37 |
Trường chính trị Lê Duẩn |
48065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
48066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
48067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
48070 |
41 |
Cục Thuế |
48078 |
42 |
Cục Hải quan |
48079 |
43 |
Cục Thống kê |
48080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
48081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
48085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
48086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
48087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
48088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
48089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
48090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
48091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
48092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
48093 |
1 |
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Đông Hà |
48100 |
2 |
Huyện ủy |
48101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
48102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
48103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48104 |
6 |
P. 1 |
48106 |
7 |
P. 2 |
48107 |
8 |
P. Đông Giang |
48108 |
9 |
P. Đông Thanh |
48109 |
10 |
P. 4 |
48110 |
11 |
P. 3 |
48111 |
12 |
P. 5 |
48112 |
13 |
P. Đông Lễ |
48113 |
14 |
P. Đông Lương |
48114 |
15 |
BCP. Đông Hà |
48150 |
16 |
BC. KHL Đông Hà |
48151 |
18 |
BC. Sòng |
48152 |
19 |
BC. Hàm Nghi |
48153 |
20 |
BC. Hùng Vương |
48154 |
21 |
BC. Lê Lơi |
48155 |
22 |
BC. Lương An |
48156 |
17 |
BC. Hệ 1 Quảng Trị |
48199 |
2 |
HUYỆN CAM LỘ |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cam Lộ |
48200 |
2 |
Huyện ủy |
48201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
48202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
48203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48204 |
6 |
TT. Cam Lộ |
48206 |
7 |
X. Cam Thanh |
48207 |
8 |
X. Cam An |
48208 |
9 |
X. Cam Thủy |
48209 |
10 |
X. Cam Tuyền |
48210 |
11 |
X. Cam Thành |
48211 |
12 |
X. Cam Hiếu |
48212 |
13 |
X. Cam Nghĩa |
48213 |
14 |
X. Cam Chính |
48214 |
15 |
BCP. Cam Lộ |
48250 |
16 |
BC. Tân Lâm |
48251 |
17 |
BC. Chơ Cùa |
48252 |
3 |
HUYỆN GIO LINH |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Gio Linh |
48300 |
2 |
Huyện ủy |
48301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
48302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
48303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48304 |
6 |
TT. Gio Linh |
48306 |
7 |
X. Gio Mỹ |
48307 |
8 |
X. Trung Giang |
48308 |
9 |
X. Trung Hải |
48309 |
10 |
X. Gio Phong |
48310 |
11 |
X. Trung Sơn |
48311 |
12 |
X. Vĩnh Trường |
48312 |
13 |
X. Gio An |
48313 |
14 |
X. Gio Bình |
48314 |
15 |
X. Gio Châu |
48315 |
16 |
X. Gio Thành |
48316 |
17 |
X. Gio Hải |
48317 |
18 |
X. Gio Việt |
48318 |
19 |
TT. Cửa Việt |
48319 |
20 |
X. Gio Mai |
48320 |
21 |
X. Gio Quang |
48321 |
22 |
X. Gio Hòa |
48322 |
23 |
X. Gio Sơn |
48323 |
24 |
X. Hải Thái |
48324 |
25 |
X. Linh Hải |
48325 |
26 |
X. Linh Thương |
48326 |
27 |
BCP. Gio Linh |
48350 |
28 |
BC. Chơ Kên |
48351 |
29 |
BC. Băc Cửa Việt |
48352 |
30 |
BC. Gio Sơn |
48353 |
4 |
HUYỆN VĨNH LINH |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Linh |
48400 |
2 |
Huyện ủy |
48401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
48402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
48403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48404 |
6 |
TT. Hồ Xá |
48406 |
7 |
X. Vĩnh Nam |
48407 |
8 |
X. Vĩnh Trung |
48408 |
9 |
X. Vĩnh Kim |
48409 |
10 |
X. Vĩnh Thái |
48410 |
11 |
X. Vĩnh Tú |
48411 |
12 |
X. Vĩnh Chấp |
48412 |
13 |
X. Vĩnh Khê |
48413 |
14 |
X. Vĩnh Long |
48414 |
15 |
X. Vĩnh Hòa |
48415 |
16 |
X. Vĩnh Hiền |
48416 |
17 |
X. Vĩnh Thạch |
48417 |
18 |
X. Vĩnh Tân |
48418 |
19 |
TT. Cửa Tùng |
48419 |
20 |
X. Vĩnh Giang |
48420 |
21 |
X. Vĩnh Thành |
48421 |
22 |
X. Vĩnh Lâm |
48422 |
23 |
TT. Bến Quan |
48423 |
24 |
X. Vĩnh Thủy |
48424 |
25 |
X. Vĩnh Sơn |
48425 |
26 |
X. Vĩnh Hà |
48426 |
27 |
X. Vĩnh Ô |
48427 |
28 |
BCP. Vĩnh Linh |
48450 |
29 |
BC. Rú Lịnh |
48451 |
30 |
BC. Chơ Do |
48452 |
31 |
BC. Bến Quan |
48453 |
5 |
HUYỆN HƯỚNG HÓA |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Hướng Hóa |
48500 |
2 |
Huyện ủy |
48501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
48502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
48503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48504 |
6 |
TT. Khe Sanh |
48506 |
7 |
X. Tân Hơp |
48507 |
8 |
X. Hướng Linh |
48508 |
9 |
X. Hướng Sơn |
48509 |
10 |
X. Hướng Lập |
48510 |
11 |
X. Hướng Việt |
48511 |
12 |
X. Hướng Phùng |
48512 |
13 |
X. Tân Thành |
48513 |
14 |
X. Hướng Tân |
48514 |
15 |
TT. Lao Bảo |
48515 |
16 |
X. Tân Long |
48516 |
17 |
X. Tân Lập |
48517 |
18 |
X. Tân Liên |
48518 |
19 |
X. Húc |
48519 |
20 |
X. Hướng Lộc |
48520 |
21 |
X. Thuận |
48521 |
22 |
X. Thanh |
48522 |
23 |
X. A Xing |
48523 |
24 |
X. Ba Tầng |
48524 |
25 |
X. A Túc |
48525 |
26 |
X. A Dơi |
48526 |
27 |
X. Xy |
48527 |
28 |
BCP. Hướng Hóa |
48550 |
29 |
BC. Tân Thành |
48551 |
30 |
BC. Rào Quán |
48552 |
31 |
BC. Lao Bảo |
48553 |
6 |
HUYỆN ĐA KRÔNG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đa Krông |
48600 |
2 |
Huyện ủy |
48601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
48602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
48603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48604 |
6 |
TT. Krông Klang |
48606 |
7 |
X. Hướng Hiệp |
48607 |
8 |
X. Đa Krông |
48608 |
9 |
X. Mò Ó |
48609 |
10 |
X. Ba Nang |
48610 |
11 |
X. Triệu Nguyên |
48611 |
12 |
X. Ba Lòng |
48612 |
13 |
X. Hải Phúc |
48613 |
14 |
X. Tà Long |
48614 |
15 |
X. Húc Nghì |
48615 |
16 |
X. A Vao |
48616 |
17 |
X. Tà Rụt |
48617 |
18 |
X. A Bung |
48618 |
19 |
X. A Ngo |
48619 |
20 |
BCP. Đa Krông |
48650 |
21 |
BC. Ba Lòng |
48651 |
22 |
BC. Tà Rụt |
48652 |
7 |
HUYỆN TRIỆU PHONG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Triệu Phong |
48700 |
2 |
Huyện ủy |
48701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
48702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
48703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48704 |
6 |
TT. Ái Tử |
48706 |
7 |
X. Triệu Thành |
48707 |
8 |
X. Triệu Đông |
48708 |
9 |
X. Triệu Tài |
48709 |
10 |
X. Triệu Trung |
48710 |
11 |
X. Triệu Sơn |
48711 |
12 |
X. Triệu Lăng |
48712 |
13 |
X. Triệu Trạch |
48713 |
14 |
X. Triệu Vân |
48714 |
15 |
X. Triệu An |
48715 |
16 |
X. Triệu Phước |
48716 |
17 |
X. Triệu Độ |
48717 |
18 |
X. Triệu Đại |
48718 |
19 |
X. Triệu Thuận |
48719 |
20 |
X. Triệu Hòa |
48720 |
21 |
X. Triệu Long |
48721 |
22 |
X. Triệu Giang |
48722 |
23 |
X. Triệu Ái |
48723 |
24 |
X. Triệu Thương |
48724 |
25 |
BCP. Triệu Phong |
48750 |
26 |
BC. Chơ Cạn |
48751 |
27 |
BC. Nam Cửa Việt |
48752 |
28 |
BC. Bồ Bản |
48753 |
29 |
BC. Triệu Độ |
48754 |
30 |
BC. Chơ Thuận |
48755 |
8 |
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ |
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Quảng Trị |
48800 |
2 |
Thị ủy |
48801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
48802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
48803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48804 |
6 |
P. 2 |
48806 |
7 |
P. 3 |
48807 |
8 |
P. 1 |
48808 |
9 |
P. An Đôn |
48809 |
10 |
X. Hải Lệ |
48810 |
11 |
BCP. Quảng Trị |
48750 |
12 |
BC. Thạch Hãn |
48751 |
9 |
HUYỆN HẢI LĂNG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Hải Lăng |
48900 |
2 |
Huyện ủy |
48901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
48902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
48903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48904 |
6 |
TT. Hải Lăng |
48906 |
7 |
X. Hải Thiện |
48907 |
8 |
X. Hải Thành |
48908 |
9 |
X. Hải Hòa |
48909 |
10 |
X. Hải Dương |
48910 |
11 |
X. Hải Khê |
48911 |
12 |
X. Hải An |
48912 |
13 |
X. Hải Quế |
48913 |
14 |
X. Hải Ba |
48914 |
15 |
X. Hải Vĩnh |
48915 |
16 |
X. Hải Xuân |
48916 |
17 |
X. Hải Quy |
48917 |
18 |
X. Hải Thương |
48918 |
19 |
X. Hải Phú |
48919 |
20 |
X. Hải Tân |
48920 |
21 |
X. Hải Thọ |
48921 |
22 |
X. Hải Trường |
48922 |
23 |
X. Hải Lâm |
48923 |
24 |
X. Hải Sơn |
48924 |
25 |
X. Hải Chánh |
48925 |
26 |
BCP. Hải Lăng |
48930 |
27 |
BC. Hội Yên |
48931 |
28 |
BC. Phương Lang |
48932 |
29 |
BC. Mỹ Chánh |
48933 |
10 |
HUYỆN CỒN CỎ |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cồn Cỏ |
48950 |
2 |
Huyện ủy |
48951 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
48952 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
48953 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48954 |
6 |
BCP. Cồn Cỏ |
48975 |