Mã bưu điện Quảng Ninh gồm năm chữ số, trong đó:
– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH QUẢNG NINH: 01000 – 02000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ninh |
01000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
01001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
01002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
01003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
01004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
01005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
01009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
01010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
01011 |
10 |
Báo Quảng Ninh |
01016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
01021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
01030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
01035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
01036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
01040 |
16 |
Sở Công Thương |
01041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
01043 |
19 |
Sở Tài chính |
01045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
01047 |
22 |
Công an tỉnh |
01049 |
23 |
Sở Nội vụ |
01051 |
24 |
Sở Tư pháp |
01052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
01054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
01055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01057 |
30 |
Sở Xây dựng |
01058 |
31 |
Sở Y tế |
01060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
01061 |
33 |
Ban Dân tộc |
01062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
01063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
01064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
01065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
01066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
01067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
01070 |
40 |
Cục Thuế |
01078 |
41 |
Cục Hải quan |
01079 |
42 |
Cục Thống kê |
01080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
01081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
01085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
01086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
01087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
01088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
01089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
01090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
01091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
01092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
01093 |
1 |
THÀNH PHỐ HẠ LONG |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Hạ Long |
01100 |
2 |
Thành ủy |
01101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
01102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
01103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
01104 |
6 |
P. Hồng Gai |
01106 |
7 |
P. Trần Hưng Đạo |
01107 |
8 |
P. Bạch Đằng |
01108 |
9 |
P. Cao Thắng |
01109 |
10 |
P. Hồng Hải |
01110 |
11 |
P. Hà Lầm |
01111 |
12 |
P. Hà Trung |
01112 |
13 |
P. Hồng Hà |
01113 |
14 |
P. Hà Tu |
01114 |
15 |
P. Hà Phong |
01115 |
16 |
P. Hà Khánh |
01116 |
17 |
P. Cao Xanh |
01117 |
18 |
P. Yết Kiêu |
01118 |
19 |
P. Bãi Cháy |
01119 |
20 |
P. Hùng Thắng |
01120 |
21 |
P. Giếng Đáy |
01121 |
22 |
P. Hà Khẩu |
01122 |
23 |
P. Việt Hưng |
01123 |
24 |
P. Đại Yên |
01124 |
25 |
P. Tuần Châu |
01125 |
26 |
BCP. Bãi Cháy |
01150 |
27 |
BCP. Cột 5 |
01151 |
28 |
BCP. Hà Lầm |
01152 |
29 |
BCP. Hà Tu |
01153 |
30 |
BCP. Kênh Đồng |
01154 |
31 |
BC. KHL Hạ Long |
01155 |
32 |
BC. Hà Lầm |
01156 |
33 |
BC. Cột 5 |
01157 |
34 |
BC. Hà Tu |
01158 |
35 |
BC. Cao Xanh |
01159 |
36 |
BC. Hạ Long |
01160 |
37 |
BC. Kênh Đồng |
01161 |
38 |
BC. Đồng Đăng |
01162 |
39 |
BC. HCC Quảng Ninh |
01198 |
40 |
BC. Hệ 1 Quảng Ninh |
01199 |
2 |
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Cẩm Phả |
01200 |
2 |
Thành ủy |
01201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
01202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
01203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
01204 |
6 |
P. Cẩm Trung |
01206 |
7 |
P. Cẩm Thành |
01207 |
8 |
P. Cẩm Tây |
01208 |
9 |
P. Cẩm Bình |
01209 |
10 |
P. Cẩm Đông |
01210 |
11 |
P. Cẩm Sơn |
01211 |
12 |
P. Cẩm Phú |
01212 |
13 |
P. Cẩm Thịnh |
01213 |
14 |
P. Cửa Ông |
01214 |
15 |
X. Cẩm Hải |
01215 |
16 |
X. Cộng Hòa |
01216 |
17 |
P. Mông Dương |
01217 |
18 |
X. Dương Huy |
01218 |
19 |
P. Quang Hanh |
01219 |
20 |
P. Cẩm Thạch |
01220 |
21 |
P. Cẩm Thủy |
01221 |
22 |
BCP. Cẩm Phả |
01250 |
23 |
BC. KHL Cẩm Phả |
01251 |
24 |
BC. Cọc 6 |
01252 |
25 |
BC. Cửa Ông |
01253 |
26 |
BC. Mông Dương |
01254 |
27 |
BC. Quang Hanh |
01255 |
3 |
HUYỆN VÂN ĐỒN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Vân Đồn |
01300 |
2 |
Huyện ủy |
01301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
01302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
01303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
01304 |
6 |
TT. Cái Rồng |
01306 |
7 |
X. Vạn Yên |
01307 |
8 |
X. Đài Xuyên |
01308 |
9 |
X. Bình Dân |
01309 |
10 |
X. Đoàn Kết |
01310 |
11 |
X. Đông Xá |
01311 |
12 |
X. Thắng Lợi |
01312 |
13 |
X. Ngọc Vừng |
01313 |
14 |
X. Quan Lạn |
01314 |
15 |
X. Bản Sen |
01315 |
16 |
X. Minh Châu |
01316 |
17 |
X. Hạ Long |
01317 |
18 |
BCP. Vân Đồn |
01350 |
4 |
HUYỆN CÔ TÔ |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cô Tô |
01400 |
2 |
Huyện ủy |
01401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
01402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
01403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
01404 |
6 |
TT. Cô Tô |
01406 |
7 |
X. Thanh Lân |
01407 |
8 |
X. Đồng Tiến |
01408 |
9 |
BCP. Cô Tô |
01450 |
5 |
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Móng Cái |
01500 |
2 |
Thành ủy |
01501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
01502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
01503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
01504 |
6 |
P. Hoà Lạc |
01506 |
7 |
P. Hải Hoà |
01507 |
8 |
P. Trần Phú |
01508 |
9 |
P. Ka Long |
01509 |
10 |
P. Ninh Dương |
01510 |
11 |
P. Hải Yên |
01511 |
12 |
X. Bắc Sơn |
01512 |
13 |
X. Hải Sơn |
01513 |
14 |
X. Quảng Nghĩa |
01514 |
15 |
X. Hải Tiến |
01515 |
16 |
X. Hải Đông |
01516 |
17 |
X. Vạn Ninh |
01517 |
18 |
X. Vĩnh Trung |
01518 |
19 |
X. Vĩnh Thực |
01519 |
20 |
P. Bình Ngọc |
01520 |
21 |
P. Trà Cổ |
01521 |
22 |
X. Hải Xuân |
01522 |
23 |
BCP. Móng Cái |
01550 |
24 |
BC. KHL Móng Cái |
01551 |
6 |
HUYỆN HẢI HÀ |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Hải Hà |
01600 |
2 |
Huyện ủy |
01601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
01602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
01603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
01604 |
6 |
TT. Quảng Hà |
01606 |
7 |
X. Quảng Minh |
01607 |
8 |
X. Quảng Thắng |
01608 |
9 |
X. Quảng Thành |
01609 |
10 |
X. Quảng Đức |
01610 |
11 |
X. Quảng Sơn |
01611 |
12 |
X. Đường Hoa |
01612 |
13 |
X. Quảng Phong |
01613 |
14 |
X. Quảng Long |
01614 |
15 |
X. Quảng Thịnh |
01615 |
16 |
X. Quảng Chính |
01616 |
17 |
X. Quảng Trung |
01617 |
18 |
X. Phú Hải |
01618 |
19 |
X. Quảng Điền |
01619 |
20 |
X. Tiến Tới |
01620 |
21 |
X. Cái Chiên |
01621 |
22 |
BCP. Hải Hà |
01650 |
23 |
BC. Bắc Phong Sinh |
01651 |
7 |
HUYỆN BÌNH LIÊU |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Liêu |
01700 |
2 |
Huyện ủy |
01701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
01702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
01703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
01704 |
6 |
TT. Bình Liêu |
01706 |
7 |
X. Húc Động |
01707 |
8 |
X. Đồng Văn |
01708 |
9 |
X. Hoành Mô |
01709 |
10 |
X. Đồng Tâm |
01710 |
11 |
X. Lục Hồn |
01711 |
12 |
X. Tình Húc |
01712 |
13 |
X. Vô Ngại |
01713 |
14 |
BCP. Bình Liêu |
01750 |
15 |
BC. Hoành Mô |
01751 |
8 |
HUYỆN ĐẦM HÀ |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đầm Hà |
01800 |
2 |
Huyện ủy |
01801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
01802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
01803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
01804 |
6 |
TT. Đầm Hà |
01806 |
7 |
X. Quảng Tân |
01807 |
8 |
X. Quảng Lợi |
01808 |
9 |
X. Tân Bình |
01809 |
10 |
X. Quảng Lâm |
01810 |
11 |
X. Quảng An |
01811 |
12 |
X. Dực Yên |
01812 |
13 |
X. Đại Bình |
01813 |
14 |
X. Tân Lập |
01814 |
15 |
X. Đầm Hà |
01815 |
16 |
BCP. Đầm Hà |
01850 |
9 |
HUYỆN TIÊN YÊN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tiên Yên |
01900 |
2 |
Huyện ủy |
01901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
01902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
01903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
01904 |
6 |
TT. Tiên Yên |
01906 |
7 |
X. Tiên Lãng |
01907 |
8 |
X. Đông Hải |
01908 |
9 |
X. Đông Ngũ |
01909 |
10 |
X. Đại Dực |
01910 |
11 |
X. Đại Thành |
01911 |
12 |
X. Phong Dụ |
01912 |
13 |
X. Hà Lâu |
01913 |
14 |
X. Điền Xá |
01914 |
15 |
X. Yên Than |
01915 |
16 |
X. Hải Lạng |
01916 |
17 |
X. Đồng Rui |
01917 |
18 |
BCP. Tiên Yên |
01950 |
10 |
HUYỆN BA CHẼ |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Ba Chẽ |
02000 |
2 |
Huyện ủy |
02001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
02002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
02003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
02004 |
6 |
TT. Ba Chẽ |
02006 |
7 |
X. Nam Sơn |
02007 |
8 |
X. Thanh Sơn |
02008 |
9 |
X. Thanh Lâm |
02009 |
10 |
X. Lương Mông |
02010 |
11 |
X. Minh Cầm |
02011 |
12 |
X. Đạp Thanh |
02012 |
13 |
X. Đồn Đạc |
02013 |
14 |
BCP. Ba Chẽ |
02050 |
11 |
HUYỆN HOÀNH BỒ |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Hoành Bồ |
02100 |
2 |
Huyện ủy |
02101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
02102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
02103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
02104 |
6 |
TT. Trới |
02106 |
7 |
X. Lê Lợi |
02107 |
8 |
X. Sơn Dương |
02108 |
9 |
X. Đồng Lâm |
02109 |
10 |
X. Thống Nhất |
02110 |
11 |
X. Vũ Oai |
02111 |
12 |
X. Hòa Bình |
02112 |
13 |
X. Kỳ Thượng |
02113 |
14 |
X. Đồng Sơn |
02114 |
15 |
X. Dân Chủ |
02115 |
16 |
X. Tân Dân |
02116 |
17 |
X. Quảng La |
02117 |
18 |
X. Bằng Cả |
02118 |
19 |
BCP. Hoành Bồ |
02150 |
20 |
BC. Thống Nhất |
02151 |
12 |
THỊ XÃ QUẢNG YÊN |
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Quảng Yên |
02200 |
2 |
Thị ủy |
02201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
02202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
02203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
02204 |
6 |
P. Quảng Yên |
02206 |
7 |
P. Hà An |
02207 |
8 |
X. Hoàng Tân |
02208 |
9 |
P. Tân An |
02209 |
10 |
X. Tiền An |
02210 |
11 |
P. Minh Thành |
02211 |
12 |
P. Đông Mai |
02212 |
13 |
X. Sông Khoai |
02213 |
14 |
P. Cộng Hòa |
02214 |
15 |
X. Hiệp Hòa |
02215 |
16 |
P. Yên Giang |
02216 |
17 |
P. Nam Hòa |
02217 |
18 |
P. Yên Hải |
02218 |
19 |
P. Phong Cốc |
02219 |
20 |
X. Liên Vị |
02220 |
21 |
X. Tiền Phong |
02221 |
22 |
X. Liên Hòa |
02222 |
23 |
P. Phong Hải |
02223 |
24 |
X. Cẩm La |
02224 |
25 |
BCP. Quảng Yên |
02250 |
26 |
BC. Cây Số 11 |
02251 |
27 |
BC. Phong Cốc |
02252 |
13 |
THÀNH PHỐ UÔNG BÍ |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Uông Bí |
02300 |
2 |
Thành ủy |
02301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
02302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
02303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
02304 |
6 |
P. Thanh Sơn |
02306 |
7 |
P. Quang Trung |
02307 |
8 |
P. Bắc Sơn |
02308 |
9 |
P. Vàng Danh |
02309 |
10 |
X. Thượng Yên Công |
02310 |
11 |
P. Phương Đông |
02311 |
12 |
P. Phương Nam |
02312 |
13 |
P. Yên Thanh |
02313 |
14 |
X. Điền Công |
02314 |
15 |
P. Trưng Vương |
02315 |
16 |
P. Nam Khê |
02316 |
17 |
BCP. Uông Bí |
02350 |
18 |
BC. Vàng Danh |
02351 |
19 |
BC. Phương Đông |
02352 |
20 |
BC. Nam Khê |
02353 |
14 |
THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU |
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Đông Triều |
02400 |
2 |
Thị ủy |
02401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
02402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
02403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
02404 |
6 |
P. Đông Triều |
02406 |
7 |
P. Đức Chính |
02407 |
8 |
X. Tràng An |
02408 |
9 |
P. Xuân Sơn |
02409 |
10 |
P. Kim Sơn |
02410 |
11 |
P. Mạo Khê |
02411 |
12 |
X. Yên Thọ |
02412 |
13 |
X. Yên Đức |
02413 |
14 |
X. Hoàng Quế |
02414 |
15 |
X. Hồng Thái Tây |
02415 |
16 |
X. Hồng Thái Đông |
02416 |
17 |
X. Tràng Lương |
02417 |
18 |
X. Bình Khê |
02418 |
19 |
X. An Sinh |
02419 |
20 |
X. Tân Việt |
02420 |
21 |
X. Việt Dân |
02421 |
22 |
X. Bình Dương |
02422 |
23 |
X. Nguyễn Huệ |
02423 |
24 |
X. Thủy An |
02424 |
25 |
X. Hồng Phong |
02425 |
26 |
P. Hưng Đạo |
02426 |
27 |
BCP. Đông Triều |
02450 |
28 |
BC. Mạo Khê |
02451 |
29 |
BC. Tràng Bạch |
02452 |