Mã bưu điện tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu gồm năm chữ số, trong đó:
– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 78000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
78000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
78001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
78002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
78003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
78004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
78005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
78009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
78010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
78011 |
10 |
Báo Bà Rịa – Vũng Tàu |
78016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
78021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
78030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
78035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
78036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII |
78037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
78040 |
17 |
Sở Công Thương |
78041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
78043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
78044 |
21 |
Sở Tài chính |
78045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
78046 |
23 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
78047 |
24 |
Sở Du lịch |
78048 |
25 |
Công an tỉnh |
78049 |
26 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
78050 |
27 |
Sở Nội vụ |
78051 |
28 |
Sở Tư pháp |
78052 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
78053 |
30 |
Sở Giao thông vận tải |
78054 |
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
78055 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
78056 |
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
78057 |
34 |
Sở Xây dựng |
78058 |
35 |
Sở Y tế |
78060 |
36 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
78061 |
37 |
Ban Dân tộc |
78062 |
38 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
78063 |
39 |
Thanh tra tỉnh |
78064 |
40 |
Trường chính trị tỉnh |
78065 |
41 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
78066 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
78067 |
43 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
78070 |
44 |
Cục Thuế |
78078 |
45 |
Cục Hải quan |
78079 |
46 |
Cục Thống kê |
78080 |
47 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
78081 |
48 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
78085 |
49 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
78086 |
50 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
78087 |
51 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
78088 |
52 |
Hội Nông dân tỉnh |
78089 |
53 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
78090 |
54 |
Tỉnh Đoàn |
78091 |
55 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
78092 |
56 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
78093 |
1 |
THÀNH PHỐ BÀ RỊA |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bà Rịa |
78100 |
2 |
Thành ủy |
78101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78104 |
6 |
P. Phước Hiệp |
78106 |
7 |
P. Phước Trung |
78107 |
8 |
P. Phước Nguyên |
78108 |
9 |
P. Long Toàn |
78109 |
10 |
P. Long Tâm |
78110 |
11 |
X. Long Phước |
78111 |
12 |
X. Hòa Long |
78112 |
13 |
X. Tân Hưng |
78113 |
14 |
P. Phước Hưng |
78114 |
15 |
P. Kim Dinh |
78115 |
16 |
P. Long Hương |
78116 |
17 |
BCP. Bà Rịa |
78150 |
18 |
BC. Kim Hải |
78151 |
19 |
BC. Hòa Long |
78152 |
20 |
BC. Trung Tâm Hành Chính |
78154 |
21 |
BC. HCC Bà Rịa |
78198 |
2 |
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Vũng Tàu |
78200 |
2 |
Thành ủy |
78201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78204 |
6 |
P. 1 |
78206 |
7 |
P. 2 |
78207 |
8 |
P. 3 |
78208 |
9 |
P. 4 |
78209 |
10 |
P. Thắng Tam |
78210 |
11 |
P. 8 |
78211 |
12 |
P. 7 |
78212 |
13 |
P. Thắng Nhì |
78213 |
14 |
P. 5 |
78214 |
15 |
P. 9 |
78215 |
16 |
P. Nguyễn An Ninh |
78216 |
17 |
P. 10 |
78217 |
18 |
P. Thắng Nhất |
78218 |
19 |
P. Rạch Dừa |
78219 |
20 |
P. 11 |
78220 |
21 |
P. 12 |
78221 |
22 |
X. Long Sơn |
78222 |
23 |
BCP. Bà Rịa – Vũng Tàu |
78250 |
24 |
BC. Phường 1 |
78251 |
25 |
BC. Bãi Trước |
78252 |
26 |
BC. Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu |
78253 |
27 |
BC. TMĐT Vũng Tàu |
78254 |
28 |
BC. 5 Tầng |
78255 |
29 |
BC. Bến Đình |
78256 |
30 |
BC. Bến Đá |
78257 |
31 |
BC. 18 Tầng |
78258 |
32 |
BC. Chí Linh |
78259 |
33 |
BC. Thắng Nhất |
78260 |
34 |
BC. Phước Thắng |
78261 |
35 |
BC. Long Sơn |
78262 |
36 |
BC. HCC Vũng Tàu |
78298 |
37 |
BC. Hệ 1 Bà Rịa – Vũng Tàu |
78299 |
3 |
HUYỆN ĐẤT ĐỎ |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đất Đỏ |
78300 |
2 |
Huyện ủy |
78301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78304 |
6 |
TT. Đất Đỏ |
78306 |
7 |
X. Phước Long Thọ |
78307 |
8 |
X. Long Tân |
78308 |
9 |
X. Láng Dài |
78309 |
10 |
X. Lộc An |
78310 |
11 |
X. Phước Hội |
78311 |
12 |
X. Long Mỹ |
78312 |
13 |
TT. Phước Hải |
78313 |
14 |
BCP. Đất Đỏ |
78350 |
15 |
BC. Phước Hải |
78351 |
4 |
HUYỆN LONG ĐIỀN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Long Điền |
78400 |
2 |
Huyện ủy |
78401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78404 |
6 |
TT. Long Điền |
78406 |
7 |
X. An Nhứt |
78407 |
8 |
X. An Ngãi |
78408 |
9 |
X. Tam Phước |
78409 |
10 |
X. Phước Hưng |
78410 |
11 |
X. Phước Tỉnh |
78411 |
12 |
TT. Long Hải |
78412 |
13 |
BCP. Long Điền |
78450 |
14 |
BC. Lò Vôi |
78451 |
15 |
BC. Phước Tỉnh |
78452 |
16 |
BC. Long Hải |
78453 |
5 |
HUYỆN XUYÊN MỘC |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Xuyên Mộc |
78500 |
2 |
Huyện ủy |
78501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78504 |
6 |
TT. Phước Bửu |
78506 |
7 |
X. Phước Thuận |
78507 |
8 |
X. Bông Trang |
78508 |
9 |
X. Bưng Riềng |
78509 |
10 |
X. Bình Châu |
78510 |
11 |
X. Hòa Hội |
78511 |
12 |
X. Hòa Hiệp |
78512 |
13 |
X. Tân Lâm |
78513 |
14 |
X. Bàu Lâm |
78514 |
15 |
X. Hòa Hưng |
78515 |
16 |
X. Hòa Bình |
78516 |
17 |
X. Phước Tân |
78517 |
18 |
X. Xuyên Mộc |
78518 |
19 |
BCP. Xuyên Mộc |
78550 |
20 |
BC. Bình Châu |
78551 |
21 |
BC. Hòa Hiệp |
78552 |
22 |
BC. Bàu Lâm |
78553 |
23 |
BC. Hòa Bình |
78554 |
6 |
HUYỆN CHÂU ĐỨC |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Đức |
78600 |
2 |
Huyện ủy |
78601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78604 |
6 |
TT. Ngãi Giao |
78606 |
7 |
X. Bình Giã |
78607 |
8 |
X. Bình Trung |
78608 |
9 |
X. Quảng Thành |
78609 |
10 |
X. Xà Bang |
78610 |
11 |
X. Kim Long |
78611 |
12 |
X. Cù Bị |
78612 |
13 |
X. Bàu Chinh |
78613 |
14 |
X. Láng Lớn |
78614 |
15 |
X. Bình Ba |
78615 |
16 |
X. Suối Nghệ |
78616 |
17 |
X. Nghĩa Thành |
78617 |
18 |
X. Đá Bạc |
78618 |
19 |
X. Xuân Sơn |
78619 |
20 |
X. Sơn Bình |
78620 |
21 |
X. Suối Rao |
78621 |
22 |
BCP. Châu Đức |
78650 |
23 |
BC. Kim Long |
78651 |
24 |
BC. Suối Nghệ |
78652 |
25 |
BC. Sơn Bình |
78653 |
7 |
HUYỆN TÂN THÀNH |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Thành |
78700 |
2 |
Huyện ủy |
78701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78704 |
6 |
TT. Phú Mỹ |
78706 |
7 |
X. Mỹ Xuân |
78707 |
8 |
X. Hắc Dịch |
78708 |
9 |
X. Sông Xoài |
78709 |
10 |
X. Tóc Tiên |
78710 |
11 |
X. Tân Phước |
78711 |
12 |
X. Châu Pha |
78712 |
13 |
X. Tân Hoà |
78713 |
14 |
X. Tân Hải |
78714 |
15 |
X. Phước Hòa |
78715 |
16 |
BCP. Tân Thành |
78750 |
17 |
BC. KHL Tân Thành |
78751 |
18 |
BC. Phú Mỹ |
78752 |
19 |
BC. Mỹ Xuân |
78753 |
20 |
BC. Mỹ Xuân A |
78754 |
21 |
BC. Hắc Dịch |
78755 |
22 |
BC. Sông Xoài |
78756 |
23 |
BC. Tân Phước |
78757 |
24 |
BC. Hội Bài |
78758 |
25 |
BC. Phước Hòa |
78759 |
8 |
HUYỆN CÔN ĐẢO |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Côn Đảo |
78800 |
2 |
Huyện ủy |
78801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78804 |
6 |
BCP. Côn Đảo |
78850 |
7 |
BC. Bến Đầm |
78851 |